Từ vựng Tiếng_Quảng_Lâm

Từ vựng (Nguyễn Văn Huy 1975):

ViệtQuảng Lâm
đầuk'lác
mắtngai
tócđoỏng k'lai
răngs'rưng
lưỡisản tác
cổnor
gáysẩm oóc
cằmdạng guông
bo
lưngkẳn đút
ruộts'rêng
gank'lơm
mặtsẳn
xươngch'ưng
datail nu
lôngđoong
tayti
máus'nưm
nướcrợ om
mặt trờingay
ngôi saosặng mêng
mặt trăngch'rêng
mưak'li
sôngrợ om
rừnglẩm bắt
s'lãng
hoabar
quảp'lê
gạoma
chimk'chiêm
trứngđoong
cánhs'nẳng
sừngngoi
mỡl'mưi
sữaỏm bô
chóchu
điar
trâut'rác
mèomeo
hổr'vai
naichác
khỉsoa
ongr'li
rắnmar
vắtp'lơm
đỏxỏ
trắngbúc
nhiềulẹ đín
ítcẩn đết
chuaba
đắngchăng
ngọt
chínđinh êm
tốtan
xadứ
hẹphăng kép
mỏngth'lang
sắclấp
mớitol mê
lớnđĩnh
cẳn đét
rétăng
dàidao
ngắndêt
bẩn
nổipul
nop'si
sợơl
nóihậu
khócnham
ăntu
cắnác
choê
chếtngát
đểonr
tênh bo
ốmchô
chôntớp
con mám'ngặt
hỗnsậl mal
khănp'kăn
môóc
nhànha
cộtrăng
củixi
khói
nướngkóp
thuyềnnôl
nỏs'na
đàn bàquẩy m'căn
chúng tôido
ngồinhỗ
baypơnr
k'rpưng
tróitóc
đậptáp
bắnpênh
kéolác
kẹpđép
chémmác
conkôn
cháuchau
thángtrợ rêng
bántol
mũimots
môichẩm bếp
bom
taitarô
mắtràng mang
thịtxáp
chânđing
trờingơ ó
đấtđơlr
sấmsẩm đơl
đálưng
lúama
gạod'du
rượu
dách
lợnk'lếch
ruồingờ roi
muỗidầng đóts
xanhpêl
vàngor
đenuếch
mặnchăng
cay
dàycẩm bưl
cùnđim
sít
giàni rá
trẻsợ ol
khôk'ró
trớt
ấm
tốidơl
sạchngam
nặngk'lêng
nhẹs'chơl
mònk'loách
đúngkọ
biếtbăn
đóipo
yêungar đe
cườinghét xơ
uốngtênh
sốngđi
rửakản giả
ngủê
le
váys'niar
mái nhàpợi nha
con daokơl nư
cungk'r'tốc
têncăm
đàn ôngngảy m'ru
chúng màymi
đựcảy m'ru
cáiảy m'căn
hosảng căy
đinhăng
đếnrot'
vềuých
dừngtưng
ngãàrợ rung
rụngtổng li
chạyteo
nhảym'rao
mặctóc
đeoch'loa
giếtpát
cúinưm
nắmnháp
màibát
làmteng
lửaxi
con chuộtp'răng, ha, tot
ruộts'rêng
máus'nưm
nướcrợ om
mặt trăngch'rêng
chimk'chiêm
ngườip'xinh
bắtk'rưp
ngàym'ni
phổichà sô
datal nu
bụngkelung
ngựcđo
cànhđến
rễrơt's
câydông
cái quầnchụng
cái àolóp
cái chàirứp
đàopức
chẻlơr
trèobỏ
quayk'líc
húttênh
caoxung
thấptắm
trònmŏn
hạtken
củbẳn
gầnchăm
cái cửat'tu
nghepắng
người Quảng LâmBrển Quảng Lâm
người Khơ MúBrển Kỷ Lậu
Người CốngBrển Côống Venh